| TT |
Họ và tên |
Chức vụ trước sắp xếp |
Chức vụ sau sắp xếp |
| I |
Cục Hợp tác Quốc tế |
| 1 |
Bà Nguyễn Thu Thủy |
Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học |
Cục trưởng Cục Hợp tác Quốc tế |
| II |
Vụ Học sinh, sinh viên |
| 2 |
Ông Hoàng Đức Minh |
Vụ trưởng Vụ Giáo dục Thường xuyên |
Vụ trưởng Vụ Học sinh, sinh viên |
| 3 |
Ông Trần Văn Đạt |
Vụ trưởng Vụ Giáo dục chính trị và Công tác học sinh, sinh viên |
Phó Vụ trưởng Vụ Học sinh, sinh viên |
| 4 |
Ông Nguyễn Văn Thanh |
Phó Vụ trưởng Vụ Giáo dục Dân tộc |
Phó Vụ trưởng Vụ Học sinh, sinh viên |
| 5 |
Ông Nguyễn Xuân An Việt |
Phó Vụ trưởng Vụ Giáo dục chính trị và Công tác học sinh, sinh viên |
Phó Vụ trưởng Vụ Học sinh, sinh viên |
| 6 |
Bà Nguyễn Thị Nhung |
Phó Vụ trưởng Vụ Giáo dục chính trị và Công tác học sinh, sinh viên |
Phó Vụ trưởng Vụ Học sinh, sinh viên |
| 7 |
Ông Nguyễn Nho Huy |
Phó Vụ trưởng Vụ Giáo dục Thể chất |
Phó Vụ trưởng Vụ Học sinh, sinh viên |
| 8 |
Ông Trần Văn Lam |
Phó Vụ trưởng Vụ Giáo dục Thể chất |
Phó Vụ trưởng Vụ Học sinh, sinh viên |
| III |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
| 9 |
Ông Trần Thanh Đạm |
Vụ trưởng Kế hoạch – Tài chính |
Vụ trưởng Kế hoạch – Tài chính |
| 10 |
Ông Phạm Hùng Anh |
Vụ trưởng Vụ Cơ sở Vật chất |
Phó Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính |
| 11 |
Ông Phạm Văn Sinh |
Phó Vụ trưởng Vụ Cơ sở Vật chất |
Phó Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính |
| 12 |
Ông Trần Thanh Khiết |
Phó Vụ trưởng Vụ Cơ sở Vật chất |
Phó Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính |
| 13 |
Bà Đào Phan Cẩm Tú |
Phó Vụ trưởng Vụ Cơ sở Vật chất |
Phó Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính |
| 14 |
Ông Ngô Văn Thịnh |
Phó Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Phó Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính |
| 15 |
Ông Đinh Minh Tùng |
Phó Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Phó Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính |
| 16 |
Ông Đồng Xuân Trường |
Phó Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Phó Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính |
| IV |
Cục Khoa học, Công nghệ và Thông tin |
| 17 |
Ông Phạm Quang Hưng |
Cục trưởng Cục Hợp tác quốc tế |
Cục trưởng Cục Khoa học, Công nghệ và Thông tin |
| 18 |
Ông Nguyễn Sơn Hải |
Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin |
Phó Cục trưởng Cục Khoa học, Công nghệ và Thông tin |
| 19 |
Ông Tô Hồng Nam |
Phó Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin |
Phó Cục trưởng Cục Khoa học, Công nghệ và Thông tin |
| 20 |
Bà Đặng Thị Oanh |
Phó Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin |
Phó Cục trưởng Cục Khoa học, Công nghệ và Thông tin |
| 21 |
Ông Trần Nam Tú |
Phó Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Phó Cục trưởng Cục Khoa học, Công nghệ và Thông tin |
| 22 |
Ông Vũ Thanh Bình |
Phó Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Phó Cục trưởng Cục Khoa học, Công nghệ và Thông tin |
| 23 |
Ông Hoàng Hoa Cương |
Phó Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Phó Cục trưởng Cục Khoa học, Công nghệ và Thông tin |
| V |
Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục |
| 24 |
Bà Lê Thị Thanh Nhàn |
Vụ trưởng Vụ Giáo dục dân tộc |
Phó Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục |
| VI |
Cục Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên |
| 25 |
Ông Trương Anh Dũng |
Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Cục trưởng Cục Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên |
| 26 |
Bà Nguyễn Thị Việt Hương |
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Phó Cục trưởng Cục Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên |
| 27 |
Ông Phạm Vũ Quốc Bình |
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Phó Cục trưởng Cục Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên |
| 28 |
Bà Vũ Thị Tú Anh |
Phó Vụ trưởng Vụ Giáo dục thường xuyên |
Phó Cục trưởng Cục Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên |
| 29 |
Ông Nguyễn Xuân Thủy |
Phó Vụ trưởng Vụ Giáo dục thường xuyên |
Phó Cục trưởng Cục Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên |
| 30 |
Bà Lê Thị Hằng |
Phó Vụ trưởng Vụ Giáo dục thường xuyên |
Phó Cục trưởng Cục Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên |
| VII |
Vụ Giáo dục Mầm non |
| 31 |
Ông Nguyễn Thanh Đề |
Vụ trưởng Vụ Giáo dục Thể chất |
Vụ trưởng Vụ Giáo dục Mầm non |
| VIII |
Vụ Giáo dục Đại học |
| 32 |
Bà Nguyễn Thị Thu Thủy |
Phó Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học |
Phó Vụ trưởng, Phụ trách Vụ Giáo dục Đại học |
| IX |
Vụ Giáo dục Phổ thông |
| 33 |
Ông Thái Văn Tài |
Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học |
Vụ trưởng Vụ Giáo dục Phổ thông |
| 34 |
Ông Tạ Ngọc Trí |
Phó Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học |
Phó Vụ trưởng Vụ Giáo dục Phổ thông |
| 35 |
Bà Trịnh Hoài Thu |
Phó Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học |
Phó Vụ trưởng Vụ Giáo dục Phổ thông |
| 36 |
Ông Đỗ Đức Quế |
Phó Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học |
Phó Vụ trưởng Vụ Giáo dục Phổ thông |
| 37 |
Bà Vũ Thị Ánh |
Phó Vụ trưởng Vụ Giáo dục Dân tộc |
Phó Vụ trưởng Vụ Giáo dục Phổ thông |