ĐH Hồng Đức công bố kế hoạch tuyển sinh 2025, bỏ xét học bạ các ngành sư phạm

TT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
(dự kiến)
1. Sư phạm Toán học 7140209 Toán học, Vật lý, Hóa học
Toán học, Vật lý, Tiếng Anh
Toán học, Vật lý, Tin học
Toán học, Vật lý, Ngữ văn 20 2. Sư phạm Vật lý 7140211 Toán học, Vật lý, Hóa học
Toán học, Vật lý, Tiếng Anh
Toán học, Vật lý, Sinh học
Toán học, Vật lý, Ngữ văn 15 3. Sư phạm Hóa học 7140212 Toán học, Hóa học, Vật lý
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
Toán học, Hóa học, Sinh học
Toán học, Hóa học, Ngữ văn 15 4. Sư phạm Sinh học 7140213 Toán học, Sinh học, Hóa học
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
Toán học, Sinh học, Vật lý
Toán học, Sinh học, Ngữ Văn 15 5. Sư phạm Khoa học Tự nhiên 7140247 Toán học, Vật lý, Hóa học
Toán học, Vật lý, Tiếng Anh
Toán học, Vật lý, Sinh học
Toán học, Vật lý, Ngữ Văn 15 6. Sư phạm Tin học 7140210 Toán học, Vật lý, Hóa học
Toán học, Vật lý, Tiếng Anh
Toán học, Vật lý, Địa lý
Toán học, Vật lý, Sinh học 25 7. Sư phạm Ngữ văn 7140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế – PL
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Toán học 20 8. Sư phạm Lịch sử 7140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế – PL
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Toán học 15 9. Sư phạm Địa lý 7140219 Ngữ văn, Địa lý, Lịch sử
Ngữ văn, Địa lý, GD Kinh tế – PL
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lý, Toán học 15 10. Sư phạm Lịch sử – Địa lí 7140249 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế – PL
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Toán học 15 11. Sư phạm Tiếng Anh 7140231 Tiếng Anh, Toán học, Ngữ văn
Tiếng Anh, Toán học, Vật lý
Tiếng Anh, Toán học, Lịch sử
Tiếng Anh, Toán học, Địa lý 25 12. Giáo dục Thể chất 7140206 Ngữ văn, Toán học, Năng khiếu
Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu
Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu
Ngữ văn, GD Kinh tế- PL, Năng khiếu 15 13. Giáo dục Tiểu học 7140202 Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, Hóa học
Ngữ văn, Toán học, Sinh học
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh 80 14. Giáo dục Mầm non 7140201 Ngữ văn, Toán học, Năng khiếu
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu 30 15. Toán học 7460101 Toán học, Ngữ Văn, Hóa học
Toán học, Ngữ Văn, Vật lý
Toán học, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ Văn, Địa lý 100 16. Công nghệ thông tin 7480201 Toán học, Ngữ văn, Vật lý
Toán học, Ngữ văn, Sinh học
Toán học, Ngữ văn, Địa lý
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 180 17. Truyền thông đa phương tiện 7320104 Toán học, Ngữ văn, Vật lý
Toán học, Ngữ văn, Sinh học
Toán học, Ngữ văn, Địa lý
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 100 18. Kỹ thuật điện 7520201 Toán học, Ngữ văn, Vật lý
Toán học, Ngữ văn, Hóa học
Toán học, Ngữ văn, Sinh học
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 50 19. Kỹ thuật xây dựng 7580201 Toán học, Ngữ văn, Vật lý
Toán học, Ngữ văn, Hóa học
Toán học, Ngữ văn, Sinh học
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 50 20. Chăn nuôi-Thú y 7620119 Toán học, Ngữ văn, Hóa học
Toán học, Ngữ văn, Sinh học
Toán học, Ngữ văn, Địa lý
Toán học, Ngữ văn, GD Kinh tế – PL 50 21. Khoa học cây trồng 7620110 Toán học, Ngữ văn, Hóa học
Toán học, Ngữ văn, Sinh học
Toán học, Ngữ văn, Địa lý
Toán học, Ngữ văn, GD Kinh tế – PL 30 22. Quản lý đất đai 7850103 Toán học, Ngữ văn, Hóa học
Toán học, Ngữ văn, Sinh học
Toán học, Ngữ văn, Địa lý
Toán học, Ngữ văn, GD Kinh tế – PL 30 23. Kinh tế nông nghiệp 7620115 Toán học, Ngữ văn, Hóa học
Toán học, Ngữ văn, Sinh học
Toán học, Ngữ văn, Địa lý
Toán học, Ngữ văn, GD Kinh tế – PL 30 24. Quản trị kinh doanh 7340101 Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế – PL 150 25. Tài chính – Ngân hàng 7340201 Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế – PL 80 26. Kế toán 7340301 Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế – PL 400 27. Kiểm toán 7340302 Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế – PL 30 28. Kinh tế 7310101 Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế – PL 40 29. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế – PL 80 30. Luật 7380101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Toán học
Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế – PL 150 31. Luật kinh tế 7380107 Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, Vật lý 50 32. Chính trị học 7310201 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Toán học
Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế – PL 50 33. Văn học 7229030 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế – PL
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Toán học 60 34. Công tác xã hội 7760101 Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế – PL
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh 50 35. Du lịch 7810101 Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế – PL
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh 50 36. Quản trị khách sạn 7810201 Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế – PL
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh 50 37. Ngôn ngữ Anh 7220201 Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán học
Tiếng Anh, Ngữ văn, Vật lý
Tiếng Anh, Ngữ văn, GD kinh tế -PL
Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lý 300 38. Huấn luyện thể thao 7810201 Ngữ văn, Toán học, Năng khiếu
Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu
Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu
Ngữ văn, GD Kinh tế- PL, Năng khiếu 60 39. Tâm lý học 7310401 Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán học, Sinh học 100 40. Công nghệ vi mạch bán dẫn (dự kiến) Toán học, Ngữ văn, Vật lý
Toán học, Ngữ văn, Hóa học
Toán học, Ngữ văn, Sinh học
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 50

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *